| Tối đa. Sức mạnh (KVA): | 33KVA |
| Công suất định mức (kW): | 30 mã lực |
| Tùy chọn điện áp: | 208V / 220V / 240V (wye) |
| Hiện tại (A): | 83A (208V) / 79A (220V) / 72A (240V) |
| Tính thường xuyên: | 50/60 Hz (± 5 Hz có thể điều chỉnh) |
| Kích thước (W × D × H): | 800 × 800 × 1.900 mm |
| Làm nổi bật: | Biến tần lai 50kW cho lưới điện siêu nhỏ,Biến tần công nghiệp ba pha có bảo hành,Biến tần lai thương mại dùng trong công nghiệp |
Thiết bị nàybiến tần hybrid công nghiệp 50kWđược thiết kế cho các ứng dụng điện hybrid và độc lập khắt khe, cung cấpnguồn điện ba pha đáng tin cậycho mục đích thương mại và công nghiệp. Kết hợpchuyển đổi năng lượng mặt trời hiệu quả cao, tích hợp pin linh hoạt, và tương tác lưới điện thông minh, đây là giải pháp lý tưởng cho các mỏ, cộng đồng đảo và các hoạt động nông nghiệp quy mô lớn, đòi hỏinguồn cung cấp điện liên tục.
Công suất liên tục 50kW (đỉnh 55kVA) cho tải nặng
Cấu hình đầu ra ba pha 208V/220V/240V WyeCông suất quá tải liên tục 110%
cho khởi động đòi hỏi khắt khe<3% THDi
để đồng bộ hóa lưới điện sạchCó thể điều chỉnh
hệ số công suất 0.8 trễ/sớm2.2 Thu hoạch năng lượng mặt trời tối ưu
với tối ưu hóa độc lậpĐầu vào PV tiêu chuẩn 60kW
(có thể mở rộng lên 120kW)Dải điện áp MPPT cực rộng 250-850V
Đầu vào PV tối đa 1.000V
cho cấu hình chuỗi điện áp cao>98% hiệu suất chuyển đổi
trong điều kiện thực tế2.3 Tích hợp pin tiên tiến
cho hệ thống điện áp caoCông suất sạc 60kW
(tối đa 120kW)Hỗ trợ
pin lithium-ion/LFP/axit-chì/dòng chảyĐường cong sạc/xả có thể cấu hình
để kéo dài tuổi thọ pinGiao tiếp CAN/RS485để tích hợp BMS
2.4 Tương tác lưới điện thông minh & Máy phát điệnChế độ hoạt động
liền mạchTự độngkhởi động/dừng máy phát điện
đồng bộ hóaBảo vệ dịch chuyển tần sốcho lưới đảo
Quản lý ưu tiên tảicho các mạch quan trọng
2.5 Thiết kế công nghiệp chắc chắnNhiệt độ hoạt động
Linh kiện điệnđược bảo vệ IP20
Hoạt động êm ái<70dB
Làm mát bằng không khí cưỡng bứcvới kiểm soát nhiệt độ
Đánh giá độ cao 5.000m (với giảm công suất trên 3.000m)
3. Thông số kỹ thuậtDanh mục
| Đầu ra AC | Công suất định mức |
|---|---|
| 50 kW (tối đa 55kVA) | |
| Tùy chọn điện áp | 208V/220V/240V (Wye) |
| Tần số | 50/60 Hz (±5 Hz có thể điều chỉnh) |
| Đầu vào PV | Điện áp PV tối đa |
| 1.000V | |
| Bộ theo dõi MPPT | 1-2 |
| Công suất PV tối đa | 60/120 kW |
| Pin | Kích thước |
| 320-850V | |
| Công suất sạc | 60/120 kW |
| Dữ liệu vật lý | Kích thước |
| 800×800×1.900 mm | |
| Trọng lượng | 720-750 kg |
| Chứng nhận | EN 62109, IEC 61727, VDE 4105, NRS 097-2-1 |
| 4. Ứng dụng công nghiệp | 4.1 Hoạt động khai thác mỏ |
Hệ thống thông gió
Giải pháp cấp điện cho trại
4.2 Lưới điện nhỏ trên đảo
Hệ thống điện cho khu nghỉ dưỡng/khách sạn
Hỗ trợ nhà máy khử muối
Hệ thống dự phòng khẩn cấp
4.3 Cơ sở nông nghiệp
Hệ thống tưới tiêu quy mô lớn
Nhà máy chế biến gia súc
Kiểm soát khí hậu nhà kính
4.4 Dự phòng công nghiệp
Nhà máy sản xuất
Cơ sở xử lý nước
Dự phòng trung tâm dữ liệu
5. Các tính năng hệ thống thông minh
5.1 Vận hành song song
Chia sẻ tải tự độnggiữa các bộ biến tần
Cân bằng phacho tải không đều
Vận hành dự phòngcho các hệ thống quan trọng
5.2 Giám sát & Điều khiển từ xaMàn hình cảm ứng LCD 7"
Cổng giao tiếpTCP/IP/RS485/CAN
Khả nănggiám sát đám mây
Có thể nâng cấp chương trình cơ sởcho các tính năng trong tương lai
Hệ thống báo động/thông báocho các lỗi
5.3 Quản lý năng lượngLịch trình sử dụng theo thời gian
Khả năng cắt giảm đỉnh
Ưu tiên giảm tải
6. Các câu hỏi thường gặp
Hỏi: Cần bảo trì những gì?
7. Cài đặt & Tuân thủĐáp:
7. Cài đặt & Tuân thủHỏi: Nó xử lý nhiều nguồn năng lượng như thế nào?Đáp:
7. Cài đặt & Tuân thủĐáp:
7. Cài đặt & Tuân thủĐáp:
7. Cài đặt & Tuân thủ7.1 Yêu cầu cài đặt
Kích thước cáp phù hợp
cho dòng điện cao
Khuyến nghịchống sét
Gắn chặtcho các khu vực địa chấn
7.2 Chứng nhận an toànEU:
Quốc tế: IEC 61727, IEC 62116
Châu Phi: NRS 097-2-1
Úc: AS/NZS 4417.1
8. Tại sao các chuyên gia chọn bộ biến tần nàyĐộ tin cậy công nghiệp
Hướng tới tương lai - Có thể mở rộng khi nhu cầu năng lượng tăng lên
Tiết kiệm nhiên liệu - Giảm thời gian chạy máy phát điện từ 60-80%
Tích hợp thông minh - Hoạt động với cơ sở hạ tầng điện hiện có
Tuân thủ toàn cầu - Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế